Bài tập quy đổi SẮT Fe

DẠNG 1: BÀI TOÁN OXI HÓA 2 LẦN

Câu 1: Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 Fe2O3 và Fe dư. Hoà tan hoàn toàn X trong HNO3 thu được 2,24 lít NO (chất khử duy nhất, đo ở đktc) . Giá trị m là

A. 7,57.                        B. 7,75.                                    C. 10,08.                       D. 10,80.

Câu 2: Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được m gam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là

A. 11,2 gam.                 B. 10,2 gam.                 C. 7,2 gam.                   D.6,9 gam

Câu 3: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 dư thoát ra 0,56 lít ở đktc NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:

A. 2,52                         B. 2,22                                     C. 2,62                         D. 2,32

Câu 4: để a gam Fe ngoài không khí sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 75,2 gam gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Cho A tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tính a?

      A. 28                               B. 42                                  C. 50,4                            D. 56

Câu 5: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan giá trị của m là

A. 35,7 gam.                       B. 46,4 gam.                          C. 15,8 gam.                   D. 77,7 gam.

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe2O3,Fe3O4 bằng H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít SO2 (đktc). Tổng khối lượng nguyên tố Fe có trong X là:

A.8,96 gam.                  B.7,84 gam.                  C.26 gam                      D.56 gam

Câu 7: Hòa tan hỗn hợp gồm sắt và 1 oxit của sắt cần vừa đủ 0,1 mol H2SO4 đặc ; thoát ra 0,224 lít SO2 ( đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ?

A. 8B. 12C. 16D. 20

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc).Khối lượng muối trong dung dịch Y là

A. 160 gam.                        B.140 gam.                                   C. 120 gam.            D. 100 gam.

Câu 9: Nung 8,96 gam Fe trong không khí được hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. A hòa tan vừa đủ trong dung dịch chứa 0,5 mol HNO3, bay ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Số mol NO bay ra là.

    A. 0,01.                        B. 0,04.                                    C. 0,03.                         D. 0,02.

Câu 10: Đốt cháy 6,72 gam bột Fe trong không khí dư được m gam hỗn hợp X gồm: FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe dư. để hòa tan X cần dùng vừa hết 255ml dung dịch chứa HNO3 2M thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m,V lần lượt lả:

A. 8,4 và 3,36                    B. 8,4 và 5,712              C. 10.08 và 3,36            D. 10,08 và 5,712
Câu 11: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì cần 0,05 mol H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là.

A. 224 ml.                          B. 448 ml.                                     C. 336 ml.                           D. 112 ml.

Câu 12: Đốt cháy x mol Fe bằng oxi thu được 5,04g hỗn hợp A. Hòa tan A bằng dd HNO3 dư thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO và NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Tỉ khối hơi của Y đối với H2 bằng 19. giá trị của x là?

      A. 0,04                            B. 0,05                               C. 0,06                            D. 0,07

Câu 13: Nung nóng m gam bột sắt ngoài không khí, sau  phản ứng thu được 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3  và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 loãng  thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Tính m và thể tích HNO3 1M đã dùng?

      A. 16,8g và 1,15 lít           B. 16,8g và 0,25 lít              C. 11,2g và 1,15 lít           D. 11,2g và 0,25 lít

Câu 14: Hỗn hợp A gồm sắt và 2 oxit của nó. Cho m gam A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thoát ra 2,24 lít SO2 ( đktc ). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z tới khối lượng không đổi thì thấy khối lượng giảm 7,02 gam. Giá trị của m gam là :

A.11,2B.19,2C.14,4D.16,0

Câu 15: Nung m gam bột Cu trong Oxi thu được 24,8 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu, CuO và Cu2O. Hoà tan hoàn toàn X trong H2SO4 đặc nóng thoát ra 4,48 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Giá trị của m là

           A. 9,6.  B. 14,72.   C. 21,12.D. 22

Câu 16: Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Al trong đó Al có khối lượng bằng 2,7 gam. Nung A trong không khí một thời gian thì thu được hỗn hợp B gồm Fe dư Al dư, Al2O3 và các oxit Fe có khối lượng bằng 18, 7 gam. Cho B tác dụng với HNO3 thì thu được 2,24 lít khí NO (đktc) duy nhất . Hãy tính giá trị m?

      A. 13,9g                          B. 19,3g                             C. 14,3g                          D. 10,45g

Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 30,4 gam rắn X gồm cả CuS Cu2S và S bằng HNO3 dư, thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 81,55.                      B. 104,20.                                 C. 110,95.                     D. 115.85.

Câu 18: Cho 32 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 22,4 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc, nung kết tủa đến không đổi thu đươc m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A.32                             B.101,9                        C.69,9                          D.96,6

Câu 19: Hỗn hợp X gồm Mg, MgS và S. Hoà tan hoàn toàn m gam X trong HNO3 đặc, nóng thu được 2,912 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y được 46,55 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,8.                          B. 7,2.                                      C. 9,6.                          D. 12,0.

Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 25,6 gam chất rắn X gồm Fe , FeS, FeS2 và S bằng dung dịch HNO3 dư, đktc ra V lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y . Thêm Ba(OH)2 dư vào Y thu được 126,25 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 17,92.                      B. 19,04.                                   C. 24,64.                       D. 27,58.

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS và FeStrong dung dịch HNO3 đặc nóng dư  thu được 0,48 mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi, được m gam hỗn hợp rắn Z. Giá trị của m là 

         A. 11,650                       B. 12,815                       C. 17,545                       D. 15,145 

Câu 22: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeStác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a là:

      A. 111,84g và 157,44g          B. 111,84g và 167,44g          C. 112,84g và 157,44g       D. 112,84g và 167,44g  

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 loãng dư , giải phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan hết lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư , sau phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn không tan . Giá trị của a gam là :

A.7,92B.9,76C.8,64D.9,52

DẠNG 2: OXIT SẮT TÁC DỤNG VỚI AXIT HCl

Câu 24: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X (Fe, FeO, Fe2O3,Fe3O4). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng 0,672 lít khí ( đktc ). Tính m ?  

A.10,08B.8,96C.9,84D.10,64

Câu 25: Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m?

      A. 16g                             B. 8g                                  C. 20g                             D. 12g

Câu 26: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 700 ml HCl 1M thu được dung dịch X và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m?

      A. 12g                             B. 16g                                C. 20g                             D. 24g

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ?

A.87,5B.125C.62,5D.175

Câu 28: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và FeO(trong đó số mol FeO bằng số mol FeO3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là 

A. 0,23              B. 0,18.                         C. 0,08.                       D. 0,16.

Câu 29: Cho 4,64g hh A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol FeO3) hòa tan hoàn toàn trong V lít dd H2SO4 0,2 mol và HCl 0,6M đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết V có giá trị là

A. 0,192                        B. 0,18.                         C. 0,08.                       D. 0,16.

Câu 30: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm x mol FeO , x mol Fe2O3 và y mol Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 6,72 lít NO2 ( đktc ). Giá trị của m gam là :

A.46,4B.48,0C.35,7D.69.6

Câu 31 : Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 , Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y ; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3 . Giá trị của m là

A. 4,875 .                      B. 9,60.                                    C. 9,75.                        D. 4,80.

Câu 32: Hòa tan hết a gam hỗn hợp 2 oxit sắt bằng dung dịch  HCl dư sau phản ứng thu được dung dịch chứa 9,75 gam FeCl3 và 8,89 gam FeCl2 . a nhận giá trị nào ? 

A.10,08B.10,16C.9,68D.9,84

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 ( trong đó tỉ lệ khối lượng của FeO và Fe2O3 bằng 9:20 ) bằng dung dịch HCl , thu được 16,25 gam FeCl3. Khối lượng muối FeCl2 thu được sau phản ứng bằng : 

A.5,08 gamB.6,35 gamC.7,62 gamD.12,7 gam

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch HCl 2M. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng.

      A. 0,5 lít.                         B. 0,7 lít.                            C. 0,12 lít.                       D. 1 lít.

Câu 35: Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là

A. 9,1415 gam                         B. 9,2135 gam                       C. 9,5125 gam                      D. 9,3545 gam

Câu 36: Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là

A. 36g.                                    B. 38 .                                  C. 39,6 g.                              D. 39,2g.

Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4  0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng,hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng?

A. 6,81 gam.                          B. 4,81 gam.                       C. 3,81 gam.                         D. 5,81 gam.

Câu 38: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 6,96g Fe3O4 ; 1,6g Fe2O3 ; 1,02g Al2O3 vào Vml dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,25M. Giá trị của V là?

      A. 560ml                         B. 480ml                            C. 360ml                         D. 240ml

Câu 39: Hòa tan hết 18g hỗn hợp gồm Fe3O4 và Fe2O3 vào Vml dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,25M.  Khối lượng muối khan trong dd là 21,375g. Giá trị của V là?

       A. 100ml                        B. 120ml                            C. 150ml                         D. 240ml

Câu 40: để hòa tan hết 5,24g hỗn hợp Fe3O4; Fe2O3; FeO cần dùng 160ml dd HCl 0,5M. Nếu khử hoàn toàn 5,24g hỗn hợp trên bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thì thu được khối lượng Fe là?

      A. 5,6g                            B. 3,6g                               C. 4,6g                            D. 2,4g

Câu 41 :Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và 2 oxit sắt cần vừa đủ 500ml dung dịch  HCl 1,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,74 gam hỗn hợp hai muối khan . m nhận giá trị ?

A.22,24B.20,72C.23,36D.27,04

Câu 42: Hòa tan hết một hỗn hợp X gồm 0,02 mol Fe : 0,04 mol Fe3O4 và 0,03 mol CuO bằng dung dịch HCl dư.Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là

A.12,8B.11,2C.10,4D.13,6

Câu 43: Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X chỉ chứa một muối duy nhất và 5,6 lít H2 ( đktc ). Cô cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối khan. m nhận giá trị nào ?

A.14B.20,16C.21,84D.23,52

Câu 44: Cho lần lượt 23,2 gam Fe3O4 và 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tối thiểu để hòa tan các chất rắn trên là :

A.0,9 lítB.1,1 lítC.0,8 lítD.1,5 lít

Câu 45: Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng , kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối có trong dung dịch X là :

A.48,6 gamB.58,08 gamC.56,97 gamD.65,34 gam

Câu 46: X là hỗn hợp gồm Fe và 2 oxit của sắt. Hòa tan hết 15,12 gam X trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được 16,51 gam muối Fe (II) và m gam muối Fe (III ) . Mặt khác , khi cho 15,12 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch acid nitric loãng dư thì giải phóng 1,568 lít NO ( sản phẩm khử duy nhất – ở đktc ). Thành phần % về khối lượng của Fe trong X là ? 

A.11,11%B.29,63%C.14,81%D.33,33%

Câu 47: Y là một hỗn hợp gồm sắt và 2 oxit của nó. Chia Y làm hai phần bằng nhau:

Phần 1 : Đem hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z chứa a gam FeCl2 và 13 gam FeCl3

Phần 2 : Cho tác dụng hết với 875 ml dung dịch HNO3 0,8M ( vừa đủ ) thu được 1,568 lít khí NO (đktc – sản phẩm khử duy nhất ). Tính a. ?

         A.10,16B.16,51C.11,43                D.15,24

Câu 48: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al ,Fe3O , FeO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, trong đó khối lượng của FeCl­2 là 31,75 gam và 8,064 lít H2 ( đktc ).Cô cạn dung dịch Y thu được 151,54 gam chất rắn khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ). Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan ?

          A.242,3B.268,4C.189,6D.254,9

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*